Thứ Năm, 15 tháng 10, 2009
Sts of TH09A2/ A3
http://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_qu%E1%BB%91c_gia
De Cuong A2 Hemispheres-1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮÕ |
|
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN MÔN HỌC
TIẾNG ANH CĂN BẢN (A2)
(Áp dụng cho các lớp nhập học từ năm 2009 trở đi)
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Giảng viên phụ trách nhóm A2: Nguyễn Như Quỳnh
Điện thoại liên lạc: 0989 051 082
Email: ngnhuquynh@yahoo.com
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Giới thiệu sơ lược
TIẾNG ANH CĂN BẢN A2 là môn học trong chương trình Tiếng Anh phổ quát bắt buộc dành cho sinh viên không thuộc khối ngành Tiếng Anh của trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh. Môn học này cung cấp các kiến thức Tiếng Anh cơ bản nhằm giúp sinh viên phát triển cả bốn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, chú trọng nâng cao khả năng phát âm và bổ sung một lượng từ vựng thông dụng xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Mục đích chính của môn học là phát triển kỹ năng sử dụng Tiếng Anh cũng như kỹ năng tư duy độc lập của sinh viên.
2. Số tín chỉ: 4 (60 tiết x 50 phút)
3. Trình độ sinh viên và kiến thức cơ bản cần học trước
Sinh viên tham gia khóa học này cần học xong Tiếng Anh Căn Bản A1.
4. Giáo trình
Cameron, S., Vargo, M. & Iannuzzi S. (2008) Hemisphere 1. New York: McGraw-Hill ESL/ELT.
Johannsen, K. (2008) Hemisphere 1 Workbook. New York: McGraw-Hill ELT/ELT.
III. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
- Giúp sinh viên phát triển cân bằng cả bốn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, đồng thời cung cấp cho sinh viên kiến thức ngữ pháp cơ bản và thông dụng.
- Các hoạt động học tập phong phú của môn học được thiết kế nhằm giúp sinh viên phát triển các kỹ năng học thuật và khả năng tư duy độc lập.
- Mỗi bài học của môn học này có những bài đọc, bài nghe mới với các câu hỏi dạng
TOEFL ®IBT để giúp sinh viên có bước chuẩn bị tốt cho việc thi lấy chứng chỉ TOEFL, TOEIC hoặc CEF sau này.
IV. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Bài giảng
- Thực hành và hoạt động thảo luận theo cặp hoặc theo nhóm
- Thuyết trình ngắn của sinh viên trước lớp
- Bài tập sinh viên chuẩn bị ở nhà
V. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁÙ
1. Hình thức và tỷ lệ đánh giáù
NỘI DUNG |
TỶ LỆÄ |
HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁÙ |
GHI CHÚÙ |
Các hoạt động tại lớp |
30% |
Hiện diện, phát biểu trong lớp (10%)
Kiểm tra giữa kỳ (10%)
Thi vấn đáp (10%) |
10% điểm hiện diện bao gồm cả việc sinh viên tham gia vào các hoạt động trong lớp.
Hình thức và thời gian kiểm tra do giáo viên đứng lớp quyết định và thông báo trước cho sinh viên.
Các chủ đề thi vấn đáp nằm trong chương trình học, thời gian thi do giáo viên đứng lớp quyết định và thông báo trước cho sinh viên.
|
Thi cuối khóa
|
70% |
Thi nghe + Thi viết |
Đề thi chung cho tất cả các lớp A2 |
2. Thang điểm đánh giáù
Điểm hoạt động tại lớp và điểm thi cuối khóa đều được đánh giá theo thang điểm 10 và sau đó được tính phần trăm theo quy định trên.
4
VI. KẾ HOẠCH VÀ NỘI DUNG GIẢNG DẠY
TUẦN | NỘI DUNG |
1 Buổi 1 (135’)
|
Unit 1: Tell Me About Yourself page 2 Reading: Scanning for specific information Listening: Listening for general/specific information Grammar: The simple present: Affirmative and negative statements; Yes/no and Wh-questions; Short answers Conversation Strategy: Asking for clarification Writing: Writing statements and questions; Writing an email
|
1 Buổi 2 (135’) | |
2 Buổi 3 (135’)
|
Unit 2: Who Wants to Live Forever? page 10 Reading: Skimming for the main idea; Scanning for specific information Listening: Listening for frequency; Making inferences Grammar: Adverbs of frequency; Time expressions Conversation Strategy: Showing interest Writing: Writing topic sentences
|
2 Buổi 4 (135’) | |
3 Buổi 5 (135’)
|
Unit 3: Where Do You Hang Out? page 18 Reading: Skimming for the main idea; Comparing and contrasting Listening: Listening to confirm predictions; Making inferences Grammar: There is/There are; Some/any; Count and noncount nouns Conversation Strategy: Asking for additional information Writing: Using connecting words and, but, and or; Writing about a landmark in your city
|
3 Buổi 6 (135’) | |
4 Buổi 7 (135’)
|
Unit 4: It’s a Big Mystery page 30 Reading: Making predictions from photos; Reading to identify sequence Listening: Listening and sequencing; Listening for specific information Grammar: The simple past: regular and irregular verbs Conversation Strategy: Expressing disbelief Writing: Using time words to sequence events first, then, next, after that, finally; Writing about a trip
|
4 Buổi 8 (135’) | |
5 Buổi 9 (135’)
|
Unit 5: These Are a Few of My Favorite Things! page 38 Reading: Making predictions from titles; Distinguishing between fact and opinion Listening: Listening for time expressions; Categorizing Grammar: Demonstrative adjectives and pronouns this, that, these, those, this one, that one Conversation Strategy: Expressing similar and different opinions Writing: Writing concluding sentences
|
5 Buổi 10 (135’) | |
6 Buổi 11 (135’) |
|
6 Buổi 12 (135’)
|
Unit 6: Great Ideas page 46 Reading: Scanning for specific information; Identifying the best summary Listening: Listening for specific information; Identifying the best summary Grammar: Modals for ability: Can/can’t for present; Could/couldn’t for past Conversation Strategy: Offering, accepting, and declining invitations Writing: Writing a summary; Writing about disposable cell phones |
7 Buổi 13 (135’)
| |
7 Buổi 14 (135’)
|
Unit 7: Good, Better, Best page 58 Reading: Using a bar graph to aid comprehension; Reading for specific information Listening: Listening for specific information; Recognizing tone Grammar: Comparative and superlative forms of adjectives Conversation Strategy: Expressing excitement and enthusiasm Writing: Organizing ideas with a mind map; Writing a paragraph using examples
|
8 Buổi 15 (135’) | |
8 Buổi 16 (135’) |
Unit 8: Trends page 66 Reading: Skimming to identify topics; Getting meaning from context Listening: Listening for specific information; Listening for gist Grammar: The present continuous these days, nowadays; Modals for requests and permission would you, can you, could you, may I, can I, could I Conversation Strategy: Asking permission and making requests Writing: Writing a descriptive paragraph; Describing a trendy place
|
9 Buổi 17 (135’) | |
9 Buổi 18 (135’) |
Unit 9: Making Connections page 74 Reading: Making inferences: Reading to identify sequence Listening: Listening for specific information; Making inferences Grammar: Expressions of quantiy to express a number or an amount a lot, some, none, a few, a little, any, not any, several, how much, how many Conversation Strategy: Asking for and giving opinions Writing: Supporting your opinions; Writing about an urban legend
|
10 Buổi 19 (135’) | |
10 Buổi 20 (135’)
|
Unit 10: Space Tourism page 86 Reading: Scanning for specific information; Parapharsing Listening: Listening for specific information; Comparing and contrasting Grammar: Be going to for future plans and intentions Conversation Strategy: Asking for and giving recommendations Writing: Paraphrasing; Writing a postcard |
11 Buổi 21 (135’) | |
11 Buổi 22 (135’) |
|
TP Hồ Chí Minh ngày 20 tháng 8 năm 2009
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN A2
Nguyễn Như Quỳnh
DE CUONG CHI TIET TA CB 1-AMERICAN ENGLISH FILE 1
TRƯỜNG ÐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
------------
ÐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN MÔN HỌC
TIẾNG ANH CĂN BẢN 1
CHO SINH VIÊN KHÔNG CHUYÊN
Số ĐVHT: 4 (65 tiết)
- Thông tin tổng quát về môn học
1. Giới thiệu sơ lược
TIẾNG ANH CĂN BẢN 1 là lớp thứ nhất trong chương trình tiếng Anh căn bản tuỳ chọn dành cho một số sinh viên không chuyên ngữ đang theo học tại các khoa của ĐH Mở Tp.HCM có nhu cầu nắm vững môn tiếng Anh trước khi theo học các lởp tiếng Anh căn bản nâng cao A3 và A4. Nội dung chương trình này giúp các sinh viên rèn luyện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và nắm vững các kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh.
Do tính chất tuỳ chọn nên kết quả kỳ thi kiểm tra cuối học kỳ chỉ có tính cách tham khảo, và để cho sinh viên theo học lớp này tự đánh giá mức tiếp thu và sự rèn luyện bản thân là chính, chứ không tính vào hệ thống điểm các môn học chính thức.
2. Số đơn vị học trình: 5; số tiết quy ra: 75
3. Tài liệu giảng dạy: Clive O., Christina L.K and Paul S. (2008). American English File 1, Oxford: Oxford University Press
Mục tiêu của môn học
Sau khi học xong môn học này, người học sẽ sử dụng được bốn kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết ở trình độ căn bản. Về kỹ năng nói, người học có thể giới thiệu một số thông tin về cá nhân như sở thích về âm nhạc, mô tả công việc, giá cả khi đi mua sắm, và một số thông tin khác về gia đình và hàng xóm. Về kỹ năng nghe, có khả năng hiểu trong những tình huống giao tiếp thông thường hàng ngày như đã nêu. Về kỹ năng đọc thì người học hiểu được ý chính và một số chi tiết khi đọc những bài mô tả công việc, nhà ở, cuộc sống gia đình, những hoạt động sở trường, khu hàng xóm. Về kỹ năng viết, người học sẽ viết được một đoạn văn khoảng 50 từ về chủ đề ở trên.
- Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng
- Hoạt động thảo luận đôi/nhóm sinh viên tại lớp
- Bài tập sinh viên thực hiện ở nhà
- Phương pháp đánh giá:
1. Phân bố tỉ lệ:
Điểm | Tỷ lệ | Hình thức đánh giá |
Hoạt động trong lớp | 30% | Hiện diện (hoạt động, phát biểu): 10% Kiểm tra trong lớp và kiểm tra nói cuối học kỳ: 20% |
Cuối kỳ | 70% | Thi Nghe + Thi Viết |
Điểm tổng | 100% |
|
2. Thang điểm đánh giá: 10
- Kế hoạch giảng dạy và nội dung chi tiết
- Kế hoạch giảng dạy
Bài | Tựa Bài | Số tiết |
Unit 1 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 2 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 3 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 4 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 5 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 6 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 7 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 8 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
Unit 9 | Part 1 & 2 | 3 |
Part 3, 4 & 5 | 5 | |
| Review | 3 |
Kế hoạch trên đây có thể linh hoạt theo số tiết của từng buổi học hay cách bố trí bài giảng của giảng viên.
- Nội dung chi tiết:
Bài 1:
- Topic:
- Nice to meet you
- I’m not American, I’m Canadian
- His name, her name
- Turn off your cell phones
- Function:
- Giới thiệu và chào hỏi
- Tên nước và quốc tịch
- Tên và cách xưng hô
- Cách dùng mệnh lệnh cách
- Grammar:
- Affirmative and Negative form of BE
- Yes-No questions and short answers with BE
- Subject pronouns and Possessive adjective
- A / an, plurals. This / that, these / those
- Pronunciation:
- Vowel sounds, word stress
- The alphabet, /ər / and /aυ/
- Listening/Reading/ writing:
- Luyện nghe những mẩu đối thoại ngắn giới thiệu bản than, nước, tên nước, cách chào hỏi
- Điền vào mẫu đơn (Completing a form)
Bài 2:
1. Topic:
- Cappuccino and fries
- When Natasha meets Darren…
- An artist and a musician
- Relatively famous
2. Function:
- Mô tả việc làm và việc học.
- Mô tả một người
- Mô tả gia đình và các thành viên trong gia đình
- Grammar:
- Simple present Wh-questions and statement
- A / an + jobs
- Possessives
- Pronunciation:
- Consonant sound, third person -s
- Listening/Reading/ writing:
- An informal e-mail/letter
- Đọc bài ngắn mô tả các hoạt động hàng ngày
- Nghe bài hội thoại về cách chào hỏi xã giao, về thông tin cá nhân và các thành viên trong gia đình
Baì 3:
1.Topic:
- Pretty woman
- Wake up, get out of bed…
- The island with a secret
- On the last Wednesday in August
2. Function:
- Mô tả một người
- Nói về những hoạt động hằng ngày
- Nói về những lễ hội diễn ra hàng năm
- Cách mời và xin lỗi
3. Grammar:
- Adjectives
- Time expression, simple present
- Adverbs of frequency
- Prepositions of time
- Pronunciation:
- Vowels
- The letter o
- The letter h
- Word stress, /ð/ and /θ/
- Listening/Reading/ writing:
- Viết một đoạn ngắn về các hoạt động hàng ngày
- Đọc một đoạn ngắn về lễ hội và các hoạt động hằng ngày
- Nghe mô tả những việc hàng ngày
Bài 4:
1. Topic:
- I can’t dance
- Shopping – men love it
- Fatal attraction?
- Are you still mine?
2. Function:
- Diễn tả khả năng
- Diễn tả những điều mình ưa thích và không thích
3. Grammar:
- Can / can’t
- like + (verb +ing)
- Object pronouns
- Possessive pronouns
- Pronunciation:
- Sentence sress
- /ŋ/, / ı / and /i /
- Rhyming words
- Listening/Reading/ writing:
- Viết mô tả một người bạn
- Đọc một đoạn ngắn về điều minh thích, mô tả một người
- Nghe bài hội thoại trình bày ý kiến và hỏi ý kiến.
Bài 5:
1. Topic:
- Who were they?
- Sydney, here we come!
- Girls’ night out
- Murder in a mansion
2. Function:
- Nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ
- Đưa ý kiến về những trải nghiệm
3. Grammar:
- Present past: yes/no and wh-question, statements, and short answers
- Pronunciation:
- Sentence stress
- Simple past verbs
- -ed endings
- Listening/Reading/ writing:
- Viết một đoạn văn ngắn về những điều mình đã trải nghiệm.
- Đọc những đoạn ngắn kể về quá khứ.
- Nghe bài hội thoại mô tả về một người và những hoạt động trong ngày.
Bài 6:
1. Topic:
- A house with a history
- A night in a haunted hotel
- Nightmare neighbors
- New York, New York
2. Function:
- Mô tả nơi bạn sống và làm việc
- Nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ
- Hỏi và mô tả khu phố nơi bạn sống, khu vục lân cận hay nơi bạn sẽ đến
- Nói về một chuyến du lịch
3. Grammar:
- There is / there are
- There was / there were
- Present continuous
- Simple present vs present continuous
4. Pronunciation:
- / ð / and /ər / , sentence stress
- Silent letters.
- Verb + -ing
- Place names
5. Listening/Reading/ writing:
- Viết một đoạn ngắn mô tả nơi bạn đã đến thăm.
- Viết bưu thiếp
- Đọc đoạn văn ngắn mô tả nơi bạn sinh sống và nơi bạn du lịch
- Nghe bài hội thoại mô tả nơi chốn, tường thuật những sự việc xảy ra trong quá khứ
Bài 7:
1. Topic:
- What does your food say about you?
- How much water do you really need?
- Trading vacations
- It’s written in the cards
2. Function:
- Mô tả những hoạt động hang ngày
- Cách diễn đạt những kế hoạch diễn ra trong tương lai
- Mô tả những trải nghiệm trong quá khứ
- Cách đưa ra yêu cầu, lời đồng ý hay từ chối.
3. Grammar:
- a / an, some / any
- how much / how many? Quantifiers: a lot, not much, etc.
- be going to (plans)
- be going to ( predictions)
4. Pronunciation:
- The letters ea
- /w/, /v/, and /b/
- sentence stress
- / υ /, /u/, and / ٨ /
5. Listening/Reading/ writing:
- Viết chỉ dẫn
- Đọc một đoạn ngắn về những nhu cầu hàng ngày, kể về kỳ nghỉ đã trải qua hoặc những trải nghiệm thực tế
- Nghe bài đàm thoại nói về những kế hoạch trong tương lai gần
Bài 8:
1. Topic:
- The true false show
- The highest city in the world
- Would you drive to a Ferrari
- They dress well but drive badly
2. Function:
- Hỏi và mô tả nơi chốn hoặc nơi mình sinh sống
- Hỏi và mô tả điều mình yêu thích hoặc không thích
3. Grammar:
- Comparative adjectives
- Superlative adjectives
- would like to / like
- adverbs
4. Pronunciation:
- /ər /, sentence stress
- consonant groups
- adjectives and adverbs
5. Listening/Reading/ writing:
- Viết một lá thơ ngắn để đăt chỗ trước khi đi du lịch
- Đọc một đoạn ngắn về đời sống ở khu dân cư trong các thành phố trên thế giới
Bài 9:
1. Topic:
- Before we met
- I’ve read the book, I’ve seen the movie
2. Function:
- Hỏi và mô tả về những việc đã trải qua hoặc chưa từng trải qua
3. Grammar:
- Present Perfect
- Present perfect vs simple past
4. Pronunciation:
- Sentence stress
- Irregular past participles
- Listening:
- Nghe bài đàm thoại hỏi và mô tả về những việc đã trải qua hoặc chưa từng trải qua
- Review:
- Ngữ pháp
- Từ vựng và phát âm
Tp. HCM ngày 20 tháng 06 năm 2009
Giáo viên soạn đề cương
Đinh Thị Nga
6