TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮÕ |
|
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN MÔN HỌC
TIẾNG ANH CĂN BẢN (A2)
(Áp dụng cho các lớp nhập học từ năm 2009 trở đi)
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Giảng viên phụ trách nhóm A2: Nguyễn Như Quỳnh
Điện thoại liên lạc: 0989 051 082
Email: ngnhuquynh@yahoo.com
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Giới thiệu sơ lược
TIẾNG ANH CĂN BẢN A2 là môn học trong chương trình Tiếng Anh phổ quát bắt buộc dành cho sinh viên không thuộc khối ngành Tiếng Anh của trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh. Môn học này cung cấp các kiến thức Tiếng Anh cơ bản nhằm giúp sinh viên phát triển cả bốn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, chú trọng nâng cao khả năng phát âm và bổ sung một lượng từ vựng thông dụng xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Mục đích chính của môn học là phát triển kỹ năng sử dụng Tiếng Anh cũng như kỹ năng tư duy độc lập của sinh viên.
2. Số tín chỉ: 4 (60 tiết x 50 phút)
3. Trình độ sinh viên và kiến thức cơ bản cần học trước
Sinh viên tham gia khóa học này cần học xong Tiếng Anh Căn Bản A1.
4. Giáo trình
Cameron, S., Vargo, M. & Iannuzzi S. (2008) Hemisphere 1. New York: McGraw-Hill ESL/ELT.
Johannsen, K. (2008) Hemisphere 1 Workbook. New York: McGraw-Hill ELT/ELT.
III. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
- Giúp sinh viên phát triển cân bằng cả bốn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, đồng thời cung cấp cho sinh viên kiến thức ngữ pháp cơ bản và thông dụng.
- Các hoạt động học tập phong phú của môn học được thiết kế nhằm giúp sinh viên phát triển các kỹ năng học thuật và khả năng tư duy độc lập.
- Mỗi bài học của môn học này có những bài đọc, bài nghe mới với các câu hỏi dạng
TOEFL ®IBT để giúp sinh viên có bước chuẩn bị tốt cho việc thi lấy chứng chỉ TOEFL, TOEIC hoặc CEF sau này.
IV. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Bài giảng
- Thực hành và hoạt động thảo luận theo cặp hoặc theo nhóm
- Thuyết trình ngắn của sinh viên trước lớp
- Bài tập sinh viên chuẩn bị ở nhà
V. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁÙ
1. Hình thức và tỷ lệ đánh giáù
NỘI DUNG |
TỶ LỆÄ |
HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁÙ |
GHI CHÚÙ |
Các hoạt động tại lớp |
30% |
Hiện diện, phát biểu trong lớp (10%)
Kiểm tra giữa kỳ (10%)
Thi vấn đáp (10%) |
10% điểm hiện diện bao gồm cả việc sinh viên tham gia vào các hoạt động trong lớp.
Hình thức và thời gian kiểm tra do giáo viên đứng lớp quyết định và thông báo trước cho sinh viên.
Các chủ đề thi vấn đáp nằm trong chương trình học, thời gian thi do giáo viên đứng lớp quyết định và thông báo trước cho sinh viên.
|
Thi cuối khóa
|
70% |
Thi nghe + Thi viết |
Đề thi chung cho tất cả các lớp A2 |
2. Thang điểm đánh giáù
Điểm hoạt động tại lớp và điểm thi cuối khóa đều được đánh giá theo thang điểm 10 và sau đó được tính phần trăm theo quy định trên.
4
VI. KẾ HOẠCH VÀ NỘI DUNG GIẢNG DẠY
TUẦN | NỘI DUNG |
1 Buổi 1 (135’)
|
Unit 1: Tell Me About Yourself page 2 Reading: Scanning for specific information Listening: Listening for general/specific information Grammar: The simple present: Affirmative and negative statements; Yes/no and Wh-questions; Short answers Conversation Strategy: Asking for clarification Writing: Writing statements and questions; Writing an email
|
1 Buổi 2 (135’) | |
2 Buổi 3 (135’)
|
Unit 2: Who Wants to Live Forever? page 10 Reading: Skimming for the main idea; Scanning for specific information Listening: Listening for frequency; Making inferences Grammar: Adverbs of frequency; Time expressions Conversation Strategy: Showing interest Writing: Writing topic sentences
|
2 Buổi 4 (135’) | |
3 Buổi 5 (135’)
|
Unit 3: Where Do You Hang Out? page 18 Reading: Skimming for the main idea; Comparing and contrasting Listening: Listening to confirm predictions; Making inferences Grammar: There is/There are; Some/any; Count and noncount nouns Conversation Strategy: Asking for additional information Writing: Using connecting words and, but, and or; Writing about a landmark in your city
|
3 Buổi 6 (135’) | |
4 Buổi 7 (135’)
|
Unit 4: It’s a Big Mystery page 30 Reading: Making predictions from photos; Reading to identify sequence Listening: Listening and sequencing; Listening for specific information Grammar: The simple past: regular and irregular verbs Conversation Strategy: Expressing disbelief Writing: Using time words to sequence events first, then, next, after that, finally; Writing about a trip
|
4 Buổi 8 (135’) | |
5 Buổi 9 (135’)
|
Unit 5: These Are a Few of My Favorite Things! page 38 Reading: Making predictions from titles; Distinguishing between fact and opinion Listening: Listening for time expressions; Categorizing Grammar: Demonstrative adjectives and pronouns this, that, these, those, this one, that one Conversation Strategy: Expressing similar and different opinions Writing: Writing concluding sentences
|
5 Buổi 10 (135’) | |
6 Buổi 11 (135’) |
|
6 Buổi 12 (135’)
|
Unit 6: Great Ideas page 46 Reading: Scanning for specific information; Identifying the best summary Listening: Listening for specific information; Identifying the best summary Grammar: Modals for ability: Can/can’t for present; Could/couldn’t for past Conversation Strategy: Offering, accepting, and declining invitations Writing: Writing a summary; Writing about disposable cell phones |
7 Buổi 13 (135’)
| |
7 Buổi 14 (135’)
|
Unit 7: Good, Better, Best page 58 Reading: Using a bar graph to aid comprehension; Reading for specific information Listening: Listening for specific information; Recognizing tone Grammar: Comparative and superlative forms of adjectives Conversation Strategy: Expressing excitement and enthusiasm Writing: Organizing ideas with a mind map; Writing a paragraph using examples
|
8 Buổi 15 (135’) | |
8 Buổi 16 (135’) |
Unit 8: Trends page 66 Reading: Skimming to identify topics; Getting meaning from context Listening: Listening for specific information; Listening for gist Grammar: The present continuous these days, nowadays; Modals for requests and permission would you, can you, could you, may I, can I, could I Conversation Strategy: Asking permission and making requests Writing: Writing a descriptive paragraph; Describing a trendy place
|
9 Buổi 17 (135’) | |
9 Buổi 18 (135’) |
Unit 9: Making Connections page 74 Reading: Making inferences: Reading to identify sequence Listening: Listening for specific information; Making inferences Grammar: Expressions of quantiy to express a number or an amount a lot, some, none, a few, a little, any, not any, several, how much, how many Conversation Strategy: Asking for and giving opinions Writing: Supporting your opinions; Writing about an urban legend
|
10 Buổi 19 (135’) | |
10 Buổi 20 (135’)
|
Unit 10: Space Tourism page 86 Reading: Scanning for specific information; Parapharsing Listening: Listening for specific information; Comparing and contrasting Grammar: Be going to for future plans and intentions Conversation Strategy: Asking for and giving recommendations Writing: Paraphrasing; Writing a postcard |
11 Buổi 21 (135’) | |
11 Buổi 22 (135’) |
|
TP Hồ Chí Minh ngày 20 tháng 8 năm 2009
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN A2
Nguyễn Như Quỳnh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét